Đang xử lý...
| STT | CHUYÊN ĐỀ | TÊN BÀI BÁO CÁO | TÊN BÁO CÁO VIÊN | HỌC HÀM / HỌC VỊ | ĐƠN VỊ CÔNG TÁC |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Phẫu thuật Thể thủy tinh_3 | Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong tính toán công suất thuỷ tinh thể | Đinh Ngọc Bảo Châu | ThS | BỆNH VIỆN MẮT QUỐC TẾ VIỆT NGA |
| 2 | Phẫu thuật Thể thủy tinh_3 | Đặc điểm đường cong lệch tiêu của một số loại thể thủy tinh nhân tạo | Tạ Tuệ Anh | KTV | Bệnh Viện Đa Khoa Tâm Anh |
| 3 | Phẫu thuật Thể thủy tinh_3 | Phaco trên bệnh nhân viêm màng bồ đào mạn tính | Dương Anh Quân | BS.CKII | Bệnh viện TW Huế |
| 4 | Phẫu thuật Thể thủy tinh_3 | Thích nghi thần kinh thị giác với thủy tinh thể kéo dài tiêu điểm thế hệ mới | Trần Đình Minh Huy | TS | Bệnh viện Mắt Thành phố Hồ Chí Minh |
| 5 | Phẫu thuật Thể thủy tinh_3 | Kỹ thuật xử lý đục thủy tinh thể quá cứng một cách an toàn | Hoàng Quang Bình | TS | Bệnh Viện Mắt Răng Hàm Mặt Cần Thơ |
| 6 | Phẫu thuật Thể thủy tinh_3 | So sánh độ chính xác các công thức tính công suất thủy tinh thể nhân tạo ở mắt đục thủy tinh thể có trục nhãn cầu ≥ 30 mm tại Bệnh viện mắt Nam Quảng Trị | Nguyễn Hoàng Giang | BS.CKI | Bệnh viện mắt nam Quảng trị |
| 7 | Phẫu thuật Thể thủy tinh_3 | Phẫu thuật đục thể thuỷ tinh trên bệnh nhân đã phẫu thuật khúc xạ | Nguyễn Thị Diễm Uyên | BS.CKII | Bệnh viện Mắt Thành phố Hồ Chí Minh |
| 8 | Phẫu thuật Thể thủy tinh_2 | ỨNG DỤNG THIẾT BỊ GÁ ĐỠ HỆ ZIN YẾU ĐỂ PHẪU THUẬT PHACO | Nguyễn Trọng Đức | ThS | Bệnh Viện Mắt Sài Gòn Cần Thơ |
| 9 | Phẫu thuật Thể thủy tinh_2 | Lợi ích của việc duy trì áp lực nội nhãn thấp trong quá trình phẫu thuật Phaco | Nguyễn Thị Diễm Uyên | BS.CKII | Bệnh viện Mắt Thành phố Hồ Chí Minh |
| 10 | Phẫu thuật Thể thủy tinh_2 | Các ý kiến đồng thuận, tranh cãi và hướng dẫn của AAPPO ( Academy of Asia- Pacific Professors of Ophthalmology ) và APMS ( Asia-Pacific Myopia Society) về kính nội nhãn đặt hậu phòng trong điều chỉnh cận thị và loạn thị | Lương Ngọc Tuấn | BS.CKII | Bệnh viện Mắt Việt TP HCM |
| 11 | Phẫu thuật Thể thủy tinh_2 | Surgical management of intumiscent cataracts using Femto-second laser assisted cataract surgery (FLACS) | Evgenii Chernov | BS | eye surgeon |
| 12 | Phẫu thuật Thể thủy tinh_2 | Đánh giá kết quả lâu dài phẫu thuật đặt kính nội nhãn ICL điều trị cận loạn thị tại bệnh viện mắt quốc tế Nhật Bản. | Nguyễn Phượng Quỳnh Anh | BS.CKI | Bệnh viện mắt quốc tế Nhật Bản |
| 13 | Phẫu thuật Thể thủy tinh_2 | Ứng dụng femtosecond trong phẫu thuật nhãn khoa | Phạm Thị Minh Khánh | ThS | Bệnh viện Mắt Trung Ương |
| 14 | Phẫu thuật Thể thủy tinh_2 | SO SÁNH ĐỘ TIN CẬY DỰ ĐOÁN VAULT BẰNG CÔNG THỨC NK VÀ KS TRONG PHẪU THUẬT PHAKIC ICL | Bùi Thị Thu Hương | BS.CKII | Bệnh viện Mắt QT Việt Nga- HCM |
| 15 | Phẫu thuật Thể thủy tinh_1 | Tips and tricks: Phẫu thuật thủy tinh thể ba tiêu cự cao cấp thế hệ mới | Bùi Thị Thu Hương | BS.CKII | Bệnh viện Mắt QT Việt Nga- HCM |
| 16 | Phẫu thuật Thể thủy tinh_1 | Đánh giá kết quả phẫu thuật phaco đặt kính nội nhãn PanOptix Toric trong điều trị đục thể thủy tinh kèm loạn thị | Nguyễn Thị Khánh Huyền | BS | Bệnh viện Mắt Sài Gòn Nha Trang |
| 17 | Phẫu thuật Thể thủy tinh_1 | ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỊ GIÁC VÀ YẾU TỐ LIÊN QUAN PHẪU THUẬT PHACO ĐẶT THỦY TINH THỂ NHÂN TẠO EDOF KHÔNG NHIỄU XẠ | Đoàn Thị Phương Nhi | BS.CKI | Bệnh viện Mắt - Răng Hàm Mặt Cần Thơ |
| 18 | Phẫu thuật Thể thủy tinh_1 | NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ ĐIỀU CHỈNH LOẠN THỊ BẰNG ĐƯỜNG RẠCH GIÁC MẠC RÌA TRONG PHẪU THUẬT PHACO TẠI BỆNH VIỆN MẮT HÀ NỘI | Tôn Việt Dũng | ThS | Bệnh viện Mắt Hà Nội |
| 19 | Phẫu thuật Thể thủy tinh_1 | Các phương pháp điều chỉnh loạn thị giác mạc trên bệnh nhân đục thể thủy tinh | Trần Thị Hoàng Nga | TS | Bệnh viện Mắt Trung ương |
| 20 | Phẫu thuật Thể thủy tinh_1 | Nhận xét chất lượng thị giác và sự hài lòng người bệnh sau phẫu thuật phaco đặt kính nội nhãn EDOF VIVITY | Lê Việt Cường | ThS | Bệnh viện Hữu Nghị |
| 21 | Phẫu thuật Thể thủy tinh_1 | KẾT QUẢ BAN ĐẦU VỀ CHẤT LƯỢNG THỊ GIÁC CỦA BỆNH NHÂN SAU MỔ PHACO VỚI MỘT MẮT ĐA TIÊU, MỘT MẮT ĐƠN TIÊU KÉO DÀI TIÊU ĐIỂM TẠI BỆNH VIỆN MẮT HÀ NỘI | Vũ Dương Hồng | ThS. BS | Bệnh viện Mắt Hà Nội |
| 22 | Tạo hình thẩm mỹ_2 | Ghép mỡ trung bì trên mắt cạn cùng đồ teo lõm tổ chức hốc mẳt | Phạm Hồng Vân | TS | Bệnh viện Mắt TW |
| 23 | Tạo hình thẩm mỹ_2 | Một số biến chứng thẩm mỹ mắt sau phẫu thuật ghép mỡ mi trên và cách xử trí | Dương Diệu Hương | ThS. BS | PK Chuyên khoa Mắt Nguyệt Cát |
| 24 | Tạo hình thẩm mỹ_2 | Đánh giá phẫu thuật treo mi vạt cơ trán kết hợp rút ngắn cơ nâng mi bằng kỹ thuật một đường rạch trên bệnh nhân sụp mi nặng | Hoàng Trương Bảo | BS | Trường đại học Y Hà nội |
| 25 | Tạo hình thẩm mỹ_2 | ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT SỬ DỤNG VẠT DA CƠ VÒNG MI TRONG TẠO HÌNH KHUYẾT MI RỘNG | Lê Thị Dịu | ThS. BS | Bệnh viện Mắt Hà Nội (Cơ sở Hà Đông) |
| 26 | Tạo hình thẩm mỹ_2 | CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ TẠO HÌNH MÍ NGƯỜI CHÂU Á | Nguyen Thanh Thuy | TS | BỆNH VIỆN MẮT TRUNG ƯƠNG |
| 27 | Tạo hình thẩm mỹ_2 | Một số trường hợp giả sụp mi | Hà Huy Thiên Thanh | TS | Bệnh viện Mắt Trung ương |
| 28 | Tạo hình thẩm mỹ_2 | Kỹ thuật lấy mỡ qua đường kết mạc phối hợp cắt da mi dư tối thiểu trong phẫu thuật thẩm mỹ mi dưới trên bệnh nhân có nguy cơ lật mi | Nguyễn Thị Thu Hiền | TS | Bệnh viện Mắt Trung ương |
| 29 | Tạo hình thẩm mỹ_1 | PHẪU THUẬT NỘI SOI GIẢM ÁP HỐC MẮT ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT BASEDOW MỨC ĐỘ NẶNG TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ | Nguyễn Thành Nhân | BS.CKII | bệnh viện trung ương Huế |
| 30 | Tạo hình thẩm mỹ_1 | HIỆU QUẢ CỦA PHÁC ĐỒ CORTICOID 12 TUẦN THEO PHÁC ĐỒ HIỆP HỘI NHÃN GIÁP CHÂU ÂU EUGOGO 2021 TRÊN LOẠT CA LÂM SÀNG NHÃN GIÁP HOẠT TÍNH MỨC ĐỘ TRUNG BÌNH - NẶNG | Trần Thị Bảo Ngọc | ThS | Bệnh viện Mắt TPHCM |
| 31 | Tạo hình thẩm mỹ_1 | Khảo sát hình dạng và kích thước hốc mắt ở trên 2000 bệnh nhân mất nhãn cầu: Bằng chứng thực tiễn cho vai trò của phục hình cá nhân hóa | Phan Hoàng Hải | ThS. BS | Trường Đại học Y Dược TP.HCM |
| 32 | Tạo hình thẩm mỹ_1 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh mắt Basedow từ 2021 đến 2023 | Bùi Thị Hương Giang | ThS. BS | Trường Đại học Y Hà Nội |
| 33 | Tạo hình thẩm mỹ_1 | ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA KỸ THUẬT RẠCH DA ĐƯỜNG BẬC THANG TRONG PHẪU THUẬT TẠO HÌNH MI DƯỚI | Nguyễn Sa Huỳnh | BS.CKI | Bệnh viện Mắt Nghệ An |
| 34 | Tạo hình thẩm mỹ_1 | ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BAN ĐẦU PHẪU THUẬT NỐI THÔNG TÚI LỆ MŨI NỘI SOI CẢI TIẾN DƯỚI SỰ HỖ TRỢ CỦA LASER | Biện Thị Cẩm Vân | BS.CKII | Bệnh viện Mắt Thành phố Hồ Chí Minh |
| 35 | Tạo hình thẩm mỹ_1 | Một số cập nhật u lympho hốc mắt | Nguyễn Quốc Anh | TS | Bệnh viện Mắt Trung ương |
| 36 | Thần kinh nhãn khoa | U não và các biểu hiện tại mắt | Đỗ Quang Ngọc | TS | Bệnh viện mắt trung ương |
| 37 | Thần kinh nhãn khoa | ẢNH HƯỞNG THUỐC ĐIỀU TRỊ MẮT ĐẾN BỆNH LÝ NỘI KHOA TRONG LÂM SÀNG | Trần Tuấn Khương | BS.CKI | Bệnh Viện Mắt TPHCM |
| 38 | Thần kinh nhãn khoa | Viêm thần kinh thị giác: Tổng quan toàn diện về các liệu pháp điều trị hiện tại và chiến lược điều trị mới nhất | Nguyễn Hoàng Thụy Khanh | BS.CKII | BỆNH VIỆN MẮT TP HỒ CHÍ MINH |
| 39 | Thần kinh nhãn khoa | Nhược cơ: chẩn đoán và điều trị | Trần Thu Hương | TS | Bệnh viện Mắt Trung Ương |
| 40 | Thần kinh nhãn khoa | Tóm tắt NHÂN 3 TRƯỜNG HỢP TỔN THƯƠNG THẦN KINH THỊ GIÁC DO ETHAMBUTOL ĐƯỢC XÁC ĐỊNH QUA CHỤP CẮT LỚP QUANG HỌC VÕNG MẠC | Lê Tấn Sang | BS | Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam - CuBa Đồng Hới |
| 41 | Thần kinh nhãn khoa | Báo cáo case lâm sàng: Hội chứng Tolosa Hunt | Nguyễn Quý Tuấn | BS | Trường đại học y dược Huế |
| 42 | Quản lý bệnh viện | LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN TRỊ BỆNH VIỆN MẮT HẢI PHÒNG TRONG BỐI CẢNH MỚI | Nguyễn Đức Quân | BS.CKII | Bệnh viện Mắt Hải Phòng |
| 43 | Quản lý bệnh viện | Nâng cao trải nghiệm hài lòng người bệnh tại Bệnh viện Mắt BR-VT Qua “Chương trình chào bệnh nhân buổi sáng” | Nguyễn Viết Giáp | BS.CKII | BV Mắt Bà Rịa Vũng Tàu |
| 44 | Quản lý bệnh viện | PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN SAI SÓT GHI CHÉP HỒ SƠ BỆNH ÁN TẠI BỆNH VIỆN MẮT TRUNG ƯƠNG NĂM 2025 | Nguyễn Diệu Linh | TS | Bệnh viện Mắt TW |
| 45 | Quản lý bệnh viện | Kết quả đánh giá chất lượng theo Bộ 83 tiêu chí chất lượng bệnh viện tại bệnh viện Mắt TW giai đoạn 2020-2024 | Bùi Thị Thu Hiền | ThS | bệnh viện Mắt Trung ương |
| 46 | Quản lý bệnh viện | Thực trạng và chia sẻ kinh nghiệm trong xây dựng Bộ Chỉ số quản trị Bệnh viện và Chỉ số đo lường hiệu suất công việc (KPI) tại Bệnh viện Mắt TP.HCM | Lê Trọng Thắng | ThS | Bệnh viện Mắt Thành phố Hồ Chí Minh |
| 47 | Quản lý bệnh viện | Thực trạng quản lý chất lượng xét nghiệm theo Quyết định 2429 tại Bệnh viện Mắt. | Vũ Thị Việt Thu | BS.CKII | BỆNH VIỆN MẮT TP HỒ CHÍ MINH |
| 48 | Quản lý bệnh viện | AI and How its benefits Eye Care | Prithviraj Puttaraju | Khác | Cognisian |
| 49 | Quản lý bệnh viện | Cập nhật hướng dẫn Kiểm soát nhiễm khuẩn trong chuyên khoa mắt | Lê Thị Anh Thư | PGS.TS | Hội Kiểm soát Nhiễm khuẩn Việt Nam |
| 50 | E_Poster | Đáng giá kết quả phẫu thuật Phaco đặt kính nội nhãn đa tiêu liên tục | Phạm Thị Thùy Dung | BS | BVĐK Nam Định |
| 51 | E_Poster | Khảo sát biến chứng liên quan dầu silicone nội nhãn sau phẫu thuật bong võng mạc | Phạm Nhã Khuyên | BS.CKI | Bệnh viện Mắt TP.HCM |
| 52 | E_Poster | ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CAN THIỆP PHẪU THUẬT MẮT LÉ, SỤP MI TẠI TỈNH CÀ MAU NĂM 2025 | Bùi Thùy Trang | BS | Bệnh viện Mắt Da liễu Cà Mau |
| 53 | E_Poster | Nhân một ca viêm loét giác mạc vai trò của AI trong hỗ trợ chẩn đoán và theo dõi | Đỗ Tiến Đức | BS | Bệnh viện Mắt Sài Gòn Cần Thơ |
| 54 | E_Poster | Thay đổi nhãn áp trên bệnh nhân tiêm angti - VEGF TTaij bệnh viện Mắt Taw | Nguyễn Kiếm Hiệp | TS | Bệnh viện Mắt Trung ương |
| 55 | E_Poster | Đánh giá bước đầu hiệu quả kỹ thuật tạo hình góc trong vạt C-U kết hợp mở khe mi góc ngoài trên bệnh nhân có hội chứng hẹp khe mi bẩm sinh | Võ Tuyết Mâi | ThS | Bệnh viện Mắt TPHCM |
| 56 | E_Poster | Khảo sát chất lượng hồi phục sau phẫu thuật của người bệnh glôcôm tại Bệnh viện Mắt Trung ương | Nguyễn Thị Bích Ngọc | ThS | Bệnh viện Mắt Trung ương |
| 57 | E_Poster | Tư vấn người bệnh cách chăm sóc sau mổ nối thông lệ mũi | Ngô Minh Trang | ĐD | Bệnh viện Mắt TW |
| 58 | E_Poster | Kết quả bước đầu ứng dụng OCT bán phần trước trong chẩn đoán viêm giác mạc nhiễm trùng | Vũ Thuý Hằng | BS | Đại học Y Hà Nội |
| 59 | E_Poster | Báo cáo ca lâm sàng: Kết hợp mini Clau và slet trong điều trị suy tb gốc vùng rìa do bỏng. | Nguyễn Phát Trước Tiên | BS.CKII | Bệnh viện Mắt TPHCM |
| 60 | E_Poster | Kết quả chăm sóc người bệnh loét giác mạc và một số yếu tố liên quan tại bệnh viện Mắt tỉnh Thanh Hoá năm 2025 | Viên Thị Trâm | ThS | Bệnh viện Mắt Thanh Hoá |
| 61 | E_Poster | Khảo sát thực trạng sử dụng thuốc kháng sinh đường tiêm Ceftazidim 1g tại Bệnh viện Mắt Trung ương năm 2024 | Nguyễn Tiến Thành | DS | Bệnh viện Mắt Trung ương |
| 62 | E_Poster | ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG KHU TRÚ LỚP SỢI THẦN KINH QUANH ĐĨA THỊ TRÊN BỆNH NHÂN GLÔCÔM GÓC MỞ NGUYÊN PHÁT | Nguyễn Phương Thảo | ThS. BS | Bệnh viện Mắt Hà Nội |
| 63 | E_Poster | Khảo sát chất lượng tư vấn của Điều dưỡng chăm sóc đối với người bệnh điều trị phẫu thuật tại 5 khoa lâm sàng của Bệnh viện Mắt TW và một số yếu tố liên quan | Nguyễn Thị Mai | CN | Bệnh viện Mắt TW |
| 64 | E_Poster | Đánh giá sự biến đổi tế bào nội mô giác mạc sau phẫu thuật Phaco trên mắt đục thể thủy tinh chín trắng | Trương Như Hân | ThS. BS | Bệnh viện Mắt trung ương |
| 65 | E_Poster | Kết quả chăm sóc người bệnh phẫu thuật lác và một số yếu tố liên quan tại khoa mắt trẻ em- Bệnh viện Mắt trung ương năm 2005 | Đỗ Thị Hồng Thu | CN | Bệnh viện Mắt TW |
| 66 | E_Poster | Ứng dụng vạt Y-V trong phẫu thuật điều trị nếp quạt góc trong | Nguyễn Thị Thanh Hải | BS | Học viên bác sĩ nội trú |
| 67 | E_Poster | Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể trên bệnh nhân đã phẫu thuật điều chỉnh tật khúc xạ. | Nguyễn Thị Vân Anh | BS.CKII | Bệnh viện Mắt |
| 68 | E_Poster | Khảo sát kiến thức, thái độ và thực hành của người chăm sóc trong quản lý bệnh nhi nhược thị | Đỗ Thị Thu Hương | ĐD | Bệnh viện Mắt TW |
| 69 | E_Poster | Phẫu thuật Phaco 2 mắt cùng lúc, liệu có khả thi ở Việt Nam? | Nguyễn Ngọc Công | ThS. BS | Đại học Y Dược Cần Thơ |
| 70 | E_Poster | TỔNG QUAN VỀ TRẦM CẢM VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TRẦM CẢM Ở CÁN BỘ Y TẾ TRONG GIAI ĐOẠN 2015 ĐẾN NĂM 2025 | Nguyễn Thị Kim Linh | CN | Bệnh viện Mắt TW |
| 71 | E_Poster | Đánh giá tình trạng biến đổi nhãn áp ở bệnh nhân bệnh mắt Basedow trước và sau truyền corticoid | Bùi Thị Hương Giang | ThS. BS | Trường Đại học Y Hà Nội |
| 72 | E_Poster | Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của u lympho vùng rìa tại Mắt | Lê Thị Liễu | ThS. BS | Bệnh viện Mắt TW |
| 73 | E_Poster | Kết quả chăm sóc người bệnh phẫu thuật sụp mi tại khoa Tạo hình thẩm mỹ mắt và vùng mặt Bệnh viện Mắt Trung ương năm 2025 | Hoàng Hồng Hạnh | CN | Bệnh viện Mắt Trung ương |
| 74 | E_Poster | Đánh giá chất lượng cuộc sống của người bệnh có chất lượng thị giác bị ảnh hưởng do chảy nước mắt | Trần Thị Hải Linh | ThS. BS | Bệnh viện Mắt Trung ương |
| 75 | E_Poster | Khảo sát đặc điểm chấn thương mắt trẻ em tại khoa Mắt nhi, tại Bệnh viện Mắt TPHCM | Nguyễn Thị Xuân | CN | Bệnh viện Mắt TPHCM |
| 76 | E_Poster | Khảo sát sự hài lòng của người bệnh được phẫu thuật Trung phẫu tại khoa Khám mắt Bệnh viện Mắt | Trương Thị Kim Thi | CN | Bệnh viện Mắt Thành phố Hồ Chí Minh |
| 77 | E_Poster | Khảo sát thực trạng phân cấp chăm sóc người bệnh, mức độ độc lập ADLs tại Bệnh viện Mắt trung ương | Nguyễn Hồng Hạnh | ThS | Bệnh viện Mắt Trung ương |
| 78 | E_Poster | Đánh giá cải thiện hiểu biết về cách tra thuốc nhỏ mắt của bệnh nhân nội trú khoa giác mạc | Vũ Thị Lan | CN | Bệnh viện mắt trung ương |
| 79 | E_Poster | Đánh giá tỷ lệ và các yếu tố nguy cơ té ngã ở bệnh nhân đục thủy tinh thể tại Bệnh viện Quân Y 103 | Trần Thị Phương | ĐD | Bệnh viện Quân Y 103 |
| 80 | E_Poster | Kiến thức, thái độ của cha mẹ có con mắc tật viễn thị khám tại Bệnh viện Mắt trung ương năm 2025 | Nguyễn Thúy Hải | CN | Bệnh viện Mắt trung ương |
| 81 | E_Poster | ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ĐỤC THỦY TINH THỂ BẰNG PHẪU THUẬT PHACO KẾT HỢP ĐẶT VÒNG CĂNG BAO | Nguyễn Văn Cường | BS.CKI | Bệnh viện TNCK Mắt Quốc Tế DND Bắc Giang |
| 82 | E_Poster | Đánh giá kết quả điều chỉnh loạn thị bằng được đường rạch rìa giác mạc trong phẫu thuật phaco | Trần Thị Như Ngọc | ThS | Bệnh viện Mắt Hà Nội |
| 83 | E_Poster | Viêm võng mạc do CMV | Lương Thị Ánh Sương | ThS. BS | Bệnh viện Trung ương Huế |
| 84 | E_Poster | Chấn thương nhãn cầu và tổ chức hốc mắt do dầu mỡ động cơ - Báo cáo ca lâm sàng | Đặng Thanh Dũng | ThS. BS | Trường Đại Học Y Hà Nội |
| 85 | E_Poster | HỘI CHỨNG URRETS - ZAVALIA: BIẾN CHỨNG HIẾM GẶP, THÁCH THỨC LỚN TRONG PHẪU THUẬT PHAKIC ICL | Bùi Thị Thu Hương | BS.CKII | Bệnh viện Mắt QT Việt Nga- HCM |
| 86 | E_Poster | Nhận thức của phụ huynh về cận thị tiến triển | Phùng Thị Thu Thủy | CN | Bệnh viện Đông Đô |
| 87 | E_Poster | Đánh giá hiệu quả sử dụng OCT Pathfinder trong tầm soát một số bệnh lý võng mạc | Bùi Việt Hưng | BS.CKII | BV đa khoa Tâm Anh |
| 88 | E_Poster | Mối liên quan giữa những tổn thương võng mạc trên OCT và kết quả thị lực bệnh nhân bong võng mạc có vết rách ảnh hưởng hoàng điểm | Lê Chí Thắng | BS | Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh |
| 89 | E_Poster | NHẬN XÉT CHẤT LƯỢNG THỊ GIÁC VÀ SỰ HÀI LÒNG NGƯỜI BỆNH SAU PHẪU THUẬT PHACO ĐẶT KÍNH NỘI NHÃN EDOF VIVITY | Vũ Tá Liên | BS.CKI | Bệnh viện Mắt Hải Phòng |
| 90 | E_Poster | Giãn Khoảng Cách Tiêm Anti-Vegf Đến 16 Tuần Ở Bệnh Nhân Thoái Hóa Hoàng Điểm Tuổi Già/ Polyp Mạch Hắc Mạc: Bằng Chứng, Chiến Lược Và Kinh Nghiệm Thực Tế | Nguyễn Minh Tuấn | ThS. BS | Bệnh viện Trung Ương Huế |
| 91 | E_Poster | Điều trị khô mắt do rối loạn chức năng tuyến bờ mi bằng IPL: tổng quan y văn và ca lâm sàng minh hoạ | Đinh Thị Hồng Phúc | BS | Trường Đại Học Y Dược Cần Thơ |
| 92 | E_Poster | Đặc điểm thị giác hai mắt ở sinh viên Trường Đại học Y Hà Nội năm học 2024–2025 | Nguyễn Ngọc Ánh | CN | Công ty THNN Kính mắt Anna Việt Nam |
| 93 | E_Poster | Đánh giá kết quả điều trị bong võng mạc bằng cắt dịch kính tại bệnh viện Mắt Huế | Phan Thị Thanh Thanh | BS.CKII | Bệnh viện Mắt Huế |
| 94 | E_Poster | Khảo sát hình thái lâm sàng và nguyên nhân thường gặp ở bệnh nhân song thị | Nguyễn Tấn Thịnh | BS | Trung tâm mắt Hải Yến |
| 95 | E_Poster | Bệnh lý giác mạc dạng tinh thể thoáng qua do nhựa cây Dieffenbachia | Nguyễn Cao Vỹ | BS | Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
| 96 | E_Poster | Phân tích gộp về mối liên quan giữa nồng độ protein C-phản ứng và bệnh Glôcôm nhãn áp bình thường: | Lê Thị Thảo Yên | BS | Tổ chức FHF |
| 97 | E_Poster | Đánh giá kiến thức, thái độ, hành vi chăm sóc mắt của người bệnh hắc võng mạc trung tâm thanh dịch | Phạm Thị Kim Đức | ThS | Bệnh viện Mắt Trung ương |
| 98 | E_Poster | HỘI CHỨNG DUANE VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ | Nguyễn Thị Phương Thảo | ThS | Trường đại học Y Hà nội |
| 99 | E_Poster | Đánh giá kết quả phẫu thuật Phaco đặt kính nội nhãn đa tiêuToric trong điều trị đục thủy tinh thể kèm loạn thị | Nguyễn Thị Bích Nhĩ | BS.CKI | Bệnh viện Mắt Sài Gòn Nha Trang |
| 100 | E_Poster | ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BAN ĐẦU ĐIỀU TRỊ PHÙ HOÀNG ĐIỂM DO ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BẰNG TIÊM NỘI NHÃN BEVACIZUMAB (AVASTIN) TẠI BỆNH VIỆN TNCK MẮT QUỐC TẾ DND HẢI DƯƠNG | Lê Ba | ThS. BS | Bệnh viện Mắt quốc tế DND Hải dương |
| 101 | E_Poster | ỨNG DỤNG TRÍ TUỆ NHÂN TẠO TRONG CHẨN ĐOÁN CÁC BỆNH LÝ NHÃN KHOA | Phan Nhã Uyên | BS.CKII | Bệnh viện TW Huế |
| 102 | E_Poster | Đánh giá cải thiện hiểu biết về cách tra thuốc nhỏ mắt ở bệnh nhân nội trú khoa Giác mạc | Trần Huyền Trang | BS.CKII | Bệnh viện Mắt Trung ương |
| 103 | E_Poster | Chăm sóc người bệnh phẫu thuật Glocom và một số yếu tố liên quan tại khoa Chấn thương - Glocom Bệnh viện Mắt Hà Nội năm 2025 | Lê Thị Thư | CN | Bệnh viện Mắt Hà Nội |
| 104 | E_Poster | Kết quả kiểm soát tiến triển cận thị của Atropine nồng độ thấp tại bệnh viện mắt Hà Nội 2. | Đỗ Thị Thơ | CN | Bệnh viện mắt Hà Nội 2 |
| 105 | E_Poster | Đánh giá kết quả tiêm nội nhãn Faricimab điều trị tân mạch hắc mạc tại bệnh viện mắt quốc tê DND. | Anh Đoàn | ThS | Bệnh Viên Mắt Quốc Tế DND |
| 106 | E_Poster | Khảo sát nguyên nhân gây bệnh viêm màng bồ đào trước | Hoàng Thị Loan | BS | Đại học Y Hà Nội |
| 107 | E_Poster | So sánh độ bền cơ sinh học giác mạc trước và sau phẫu thuật Smile Pro | Phạm Thu Trang | CN | Bệnh viện đa khoa Tâm Anh Hà Nội |
| 108 | E_Poster | Đánh giá hiệu quả ban đầu của vi thấu kính phi cầu bậc cao trong kiểm soát cận thị ở trẻ em tại Bệnh viện Mắt Hà Nội 2 | Vũ Hoàng Việt Chi | TS | Bệnh Viện Mắt Hà Nội 2 |
| 109 | Phòng chống mù lòa | Kết quả thị lực và biến chứng sau phẫu thuật thay thủy tinh thể: Báo cáo 5 năm tại Bệnh viện Mắt Alina (2020–2024) | Trần Minh Hà | TS | Bệnh viện chuyên khoa Mắt Alina |
| 110 | Phòng chống mù lòa | Thực trạng, thách thức và một số giải pháp nâng cao khả năng tiếp cận dịch vụ Khiếm Thị tại Việt Nam | Nguyễn Thị Thùy | Khác | Orbis Việt Nam |
| 111 | Phòng chống mù lòa | Refractive Errors among children - REACH Model | Rishi Raj Borah | BS | Orbis India |
| 112 | Phòng chống mù lòa | Mô hình quản lý bệnh Võng mạc Đái tháo đường tại Bệnh viện Đa khoa Nam Định | Cao Thị Hồng | BS.CKI | Bệnh viện Đa khoa Nam Định |
| 113 | Phòng chống mù lòa | PCML tại Việt Nam: cách tiếp cận trong tình hình mới | Nguyễn Chí Trung Thế Truyền | TS | BỆNH VIỆN MẮT TP HỒ CHÍ MINH |
| 114 | Phòng chống mù lòa | Hành trình 15 năm hợp tác chăm sóc mắt trẻ em giữa Bệnh viện Mắt BR - VTvà BHF tại BR - VT | Huỳnh Phương Ly | Quỹ Thị giác Brien Holden | |
| 115 | Phòng chống mù lòa | Kết quả bước đầu nâng cao kiến thức và kỹ năng của nhân viên tại các cơ sở dịch vụ kính thuốc trên địa bàn BR-VT | Nguyễn Khánh | Bệnh viện Mắt Bà Rịa Vũng Tàu | |
| 116 | Phòng chống mù lòa | HÀNH TRÌNH VÌ ĐÔI MẮT SÁNG: KẾT QUẢ TỪ KẾ HOẠCH PCML GIAI ĐOẠN 2022–2025 TẠI NGHỆ AN | Trần Tất Thắng | TS | Bệnh viện Mắt Nghệ An |
| 117 | Phẫu thuật khúc xạ | Tối ưu hóa kết quả phẫu thuật Smile Pro trên bệnh nhân viễn thị | Phạm Thị Hằng | BS.CKII | Bệnh viện Mắt Quốc Tế DND |
| 118 | Phẫu thuật khúc xạ | Thị lực tương phản và phẫu thuật khúc xạ | Nguyễn Đức Anh | PGS.TS | Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngọc |
| 119 | Phẫu thuật khúc xạ | Cơ sinh học giác mạc và ứng dụng trong phẫu thuật khúc xạ | Trần Thị Hương Lan | ThS | Bệnh viện Mắt Trung Ương |
| 120 | Phẫu thuật khúc xạ | Các biến chứng trong thì phẫu thuật SMILE và cách xử lý | Bùi Trung Hậu | BS.CKII | Bệnh viện Mắt Cao Thắng |
| 121 | Phẫu thuật khúc xạ | Đánh giá kết quả phẫu thuật laser liên kết bản đồ giác mạc trên hệ thống máy Wavelight EX500 | Bùi Cẩm Hương | BS.CKII | Bệnh viện Mắt Sàu Gòn Hà Nội I |
| 122 | Phẫu thuật khúc xạ | Bức tranh toàn cảnh phẫu thuật khúc xạ hiện nay: “ít xâm lấn hơn – cá thể hoá hơn” | Phan Hồng Mai | BS.CKII | BV Mắt TP HCM |
| 123 | Phẫu thuật khúc xạ | Đánh giá kết quả phẫu thuật ReLEx SMILE điều chỉnh cận loạn thị tại Bệnh viện Mắt Sài Gòn Nha Trang | Nguyễn Thị Thanh Thủy | BS | Bệnh viện Mắt Sài Gòn Nha Trang |
| 124 | Mắt trẻ em_1 | Đánh giá kết quả phẫu thuật lác có chỉnh chỉ trên bệnh nhân lác cơ năng người lớn | Nguyễn Xuân Đức | BS | Trường Đại học Y Hà Nội |
| 125 | Mắt trẻ em_1 | Hội chứng xơ hóa cơ ngoại nhãn: báo cáo loạt ca lâm sàng | Nguyễn Thị Hồng Hạnh | BS.CKII | Bệnh viện Mắt TPHCM |
| 126 | Mắt trẻ em_1 | Lác trong bẩm sinh: lựa chọn phẫu thuật hay Botulinum Toxin A? | Trần Thị Thu Hằng | ThS | Bệnh viện Mắt TW |
| 127 | Mắt trẻ em_1 | Các yếu tố tiên lượng tiền phẫu dự báo thành công phẫu thuật lác ngoài | Nguyễn Ngân Giang | ThS | Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
| 128 | Mắt trẻ em_1 | Nhược thị | Nguyễn Văn Huy | TS | Bệnh viện Mắt trung ương |
| 129 | Mắt trẻ em_1 | Di thực cơ trong điều trị lác | Đỗ Quang Ngọc | TS | Bệnh viện mắt trung ương |
| 130 | Mắt trẻ em_3 | Phẫu thuật đục thể thủy tinh bẩm sinh | Nguyễn Minh Phú | TS | Bệnh viện Mắt Trung ương |
| 131 | Mắt trẻ em_3 | Kết quả thông lệ đạo dưới gây mê điều trị tắc lệ đạo bẩm sinh tái phát | Hà Huy Thiên Thanh | TS | Bệnh viện Mắt Trung ương |
| 132 | Mắt trẻ em_3 | Cập nhât các phương pháp phẫu thuật điều trị sụp mi bẩm sinh nặng | Nguyễn Thị Phương Thảo | ThS | Bệnh viện E |
| 133 | Mắt trẻ em_3 | Đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị hội chứng Duane | Đặng Thanh Dũng | ThS. BS | Trường Đại Học Y Hà Nội |
| 134 | Mắt trẻ em_3 | Phẫu thuật quặm mi dưới bẩm sinh | Đỗ Quỳnh Như | Khác | BSNT- Đại học Y Hà Nội |
| 135 | Mắt trẻ em_3 | NGUY CƠ TIỀM ẨN SAU ĐỘ CẬN THẤP: BÁO CÁO TRƯỜNG HỢP CHIỀU DÀI TRỤC NHÃN CẦU BẤT THƯỜNG Ở TRẺ CÓ ĐỘ CẬN THẤP | Bạch Trọng Hoàng | BS | Bệnh viện Mắt Sài Gòn Ngô Gia Tự |
| 136 | Mắt trẻ em_3 | ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ SỚM BỆNH LÝ ĐỤC THỦY TINH THỂ BẨM SINH | Nguyễn Đình Thảo Vy | BS.CKI | Bệnh viện Mắt Sài Gòn Ngô Gia Tự |
| 137 | Mắt trẻ em_2 | Tái hoạt bệnh võng mạc trẻ sinh non sau điều trị bằng Aflibercept | Lê Hoàng Thắng | TS | Bệnh viện Mắt Thái Nguyên |
| 138 | Mắt trẻ em_2 | Khảo sát tình hình bệnh võng mạc trẻ đẻ non tại bệnh viện Đa khoa Tâm Anh Hà Nội | Nguyễn Thị Thúy Quỳnh | CN | Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh |
| 139 | Mắt trẻ em_2 | Sàng lọc bệnh mắt trẻ sơ sinh: từ lý thuyết đến thực hành | Nguyễn Thị Thu Hiền | PGS.TS | Bệnh viện đa khoa Tâm anh |
| 140 | Mắt trẻ em_2 | Tổng quan về Ung thư nguyên bào võng mạc | Nguyễn Xuân Tịnh | TS | Bệnh viện Mắt Hà Nội |
| 141 | Mắt trẻ em_2 | xu hướng điều trị sớm ROP | Dương Quốc Cường | BS.CKII | Bệnh viện Mắt TPHCM |
| 142 | Mắt trẻ em_2 | Liệu pháp gen điều trị bệnh võng mạc di truyền | Nguyễn Ngọc Hưng | BS.CKII | Bv Mắt TP HCM |
| 143 | Ca lâm sàng_2 | Kết quả lầm sàng một trường hợp ghép giác mạc nội mô PDEK có biến chứng lệch thể thủy tinh vào buồng dịch kính | Đinh Thị Hoàng Anh | TS | Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngọc - Phúc Trường Minh |
| 144 | Ca lâm sàng_2 | BÁO CÁO LOẠT CA LÂM SÀNG: PHẪU THUẬT PHACO CÓ BIẾN CHỨNG RÁCH BAO SAU VỚI KÍNH NỘI NHÃN MỀM MỘT MẢNH ĐẶT RÃNH THỂ MI | Doãn Anh Minh Thế | BS.CKII | Bệnh viện Mắt TP Hồ Chí Minh |
| 145 | Ca lâm sàng_2 | Case lâm sàng: Insulin tra tại chỗ điều trị tổn thương biểu mô giác mạc kéo dài | Nguyễn Thị Hồng Ngọc | ThS. BS | Bệnh viện mắt Hà Nội |
| 146 | Ca lâm sàng_2 | Báo cáo ca lâm sàng lymphangioma | Phạm Thị Bảo Duyên | BS | Trường Đại học Y Dược Huế |
| 147 | Ca lâm sàng_2 | U mạch hang hốc mắt - Thách thức trong chẩn đoán và điều trị: Nhân một trường hợp | Nguyễn Lê Ngọc Khanh | ThS. BS | Trung tâm Mắt Vinmec - Alina |
| 148 | Ca lâm sàng_2 | Báo cáo một trường hợp hội chứng Cogan ở bé gái 11 tuổi | Nguyễn Thị Phương Thảo | ThS | Trường đại học Y Hà nội |
| 149 | Ca lâm sàng_2 | CASE LÂM SÀNG ĐÁNH GIÁ THAY ĐỔI TÂN MẠCH VÕNG MẠC TRÊN OCTA SAU TIÊM NỘI NHÃN BEVACIZUMAB ĐIỀU TRỊ BỆNH VÕNG MẠC ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TĂNG SINH | Chu Việt An | ThS | Bệnh viện Mắt Hà Nội |
| 150 | Ca lâm sàng_2 | NHÂN MỘT TRƯỜNG HỢP VẮT HÚT KẾT MẠC | Lê Hương Xuân Nghi | BS | Bệnh viện Mắt Thành phố Hồ Chí Minh |
| 151 | Ca lâm sàng_1 | HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ CỦA PIRACETAM TRÊN BỆNH LÝ NGỘ ĐỘC THẦN KINH THỊ DO THUỐC KHÁNG LAO ETHAMBUTOL: BÁO CÁO LOẠT CA LÂM SÀNG | Lê Đỗ Tấn Sang | ThS. BS | Bệnh viện Mắt Thành phố Hồ Chí Minh |
| 152 | Ca lâm sàng_1 | Ứng dụng AI trong hỗ trợ chẩn đoán và điều trị viêm giác mạc: Báo cáo case lâm sàng | Lương Thị Anh Thư | ThS. BS | Bệnh viện Đa Khoa Tâm Anh |
| 153 | Ca lâm sàng_1 | CA BỆNH HIẾM: DỊ VẬT HỐC MẮT DO SÚNG BƠM MỠ CÔNG NGHIỆP – THÁCH THỨC CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ VIÊM TỔ CHỨC HỐC MẮT | Tôn Tường Trí Hải | ThS. BS | Bệnh viện Mắt TP HCM |
| 154 | Ca lâm sàng_1 | BÀI BÁO CA LÂM SÀNG BỆNH NHÃN GIÁP HOẠT TÍNH MỨC ĐỘ TRUNG BÌNH NẶNG | Trần Thị Bảo Ngọc | ThS | Bệnh viện Mắt TPHCM |
| 155 | Ca lâm sàng_1 | CA LÂM SÀNG: MỘT TRƯỜNG HỢP TỬ VONG NGHI NGỜ DO BỆNH VI MẠCH HUYẾT KHỐI VÀ COVID-19 KHỞI PHÁT SAU BỆNH HOẠI TỬ VÕNG MẠC CẤP DO VARICELLA ZOSTER VIRUS | Phan Thị Tú Cúc | ThS | Bệnh viện Mắt TP Hồ Chí Minh |
| 156 | Ca lâm sàng_1 | Ca lâm sàng: chấn thương rách mi phức tạp đứt lệ quản kèm tổn thương hốc mắt do chó cắn ở trẻ em | Bùi Đào Quân | TS | Bv mắt trung ương |
| 157 | Ca lâm sàng_1 | BÁO CÁO CÁC TRƯỜNG HỢP LÂM SÀNG BỆNH HẮC VÕNG MẠC TRUNG TÂM THANH DỊCH DẠNG BỌNG | Phan Văn Nam Phương | BS | BV Đa khoa Quảng Trị |
| 158 | Ca lâm sàng_1 | Ca lâm sàng: Tắc tĩnh mạch võng mạc trong bệnh cảnh Lupus ban đỏ hệ thống | Trần Thị Hải Linh | ThS. BS | Bệnh viện Mắt Trung ương |
| 159 | Khúc xạ nội khoa | So sánh đặc điểm điều tiết trên bệnh nhân cận thị lệch khúc xạ | Phạm Phương Nga | CN | Bệnh viện Mắt Trung ương |
| 160 | Khúc xạ nội khoa | Đánh giá đặc điểm gai thị và lớp sợi thần kinh trên bệnh nhân cận thị tại bệnh viện Mắt Hà Nội | Trần Thị Kim Uyên | ThS. BS | Bệnh viện Mắt Hà Nội |
| 161 | Khúc xạ nội khoa | NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ CHỈNH QUANG BƯỚC ĐẦU CỦA VIỄN THỊ Ở TRẺ EM TIỀN TIỂU HỌC TẠI BỆNH VIỆN MẮT TRUNG ƯƠNG NĂM 2025 | Trần Thị Chu Quý | TS | Bệnh viện Mắt TW |
| 162 | Khúc xạ nội khoa | Tỉ lệ cận thị của sinh viên khoa Y năm nhất và các yếu tố liên quan tại Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm học 2023-2024 | Nguyễn Thị Tài Linh | ThS | Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
| 163 | Khúc xạ nội khoa | ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CAN THIỆP VÀ RÀO CẢN ĐEO KÍNH ĐIỀU CHỈNH TẬT KHÚC XẠ CHO TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH KHÓ KHĂN TẠI TỈNH CÀ MAU NĂM 2025 | Ngô Thanh Tân | BS.CKII | Bệnh viện Mắt Da liễu Cà Mau |
| 164 | Khúc xạ nội khoa | MÔ HÌNH TRÍ TUỆ NHÂN TẠO PHÁT HIỆN, PHÂN ĐỘ VÀ ĐÁNH DẤU TỔN THƯƠNG BỆNH LÝ VÕNG MẠC ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRÊN ẢNH ĐÁY MẮT. | Lê Thái Minh Hiếu | ThS | Bệnh viện Mắt Sài Gòn Biên Hòa |
| 165 | Khúc xạ nội khoa | Mối liên quan giữa tỷ số AL/CR và quang sai bậc cao với cận thị ở trẻ em | Lê Thanh Huyền | ThS. BS | BV Đa khoa Tâm Anh |
| 166 | Khúc xạ nội khoa | TÌM HIỂU MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA ĐỘ DÀY HẮC MẠC, CHIỀU DÀI TRỤC NHÃN CẦU VÀ MỨC ĐỘ CẬN THỊ TRÊN TRẺ EM | Lê Minh Phương | CN | Bệnh viện đa khoa Tâm Anh |
| 167 | Điều chỉnh khúc xạ bằng kính | Khảo sát nguyên nhân phụ huynh không điều trị kiểm soát tiến triển cận thị cho con có độ tuổi từ 4 – 16 tuổi đến khám tại Mắt Sài Gòn Ngô Gia Tự. | Trang Sĩ Tín | CN | Bệnh viện Mắt Việt Hàn |
| 168 | Điều chỉnh khúc xạ bằng kính | Thiết kế & mài lắp và bàn giao kính mắt: từ đơn tròng đến đa tròng | Nguyễn Trọng Hiếu | CN | EssilorLuxottica Việt Nam |
| 169 | Điều chỉnh khúc xạ bằng kính | Tròng kính kiểm soát tiến triển cận thị - Những cập nhật mới nhất | Trần Minh Anh | ThS | Trường đại học Y Hà nội |
| 170 | Điều chỉnh khúc xạ bằng kính | Ứng dụng lăng kính trong xử trí song thị– Từ lý thuyết đến thực hành | Nguyễn Trương Vĩnh Bình | CN | Bệnh viện FV |
| 171 | Điều chỉnh khúc xạ bằng kính | Tối ưu hoá tròng kính cho bệnh nhân độ khúc xạ cao | Huỳnh Lương Minh | ThS | BỆNH VIỆN MẮT TP HỒ CHÍ MINH |
| 172 | Kiếm soát cận thị | Red-Light Therapy for Myopia: Global Insights and Lessons for Vietnam | Mingguang He | GS. TS | The Hong Kong Polytechnic University |
| 173 | Kiếm soát cận thị | Những rào cản của bác sĩ nhãn khoa trong thực hành kiểm soát cận thị ở Việt Nam | Nguyễn Đức Hiếu | ThS | Bệnh viện Mắt Trung Ương |
| 174 | Kiếm soát cận thị | Đánh giá hiệu quả ban đầu của vi thấu kính phi cầu bậc cao trong kiểm soát cận thị ở trẻ em tại Bệnh viện Mắt Hà Nội 2 | Nguyễn Duy Cường | CN | Bệnh viện Mắt Hà Nội 2 |
| 175 | Kiếm soát cận thị | Đánh giá hiệu quả ban đầu kiểm soát cận thị trên trẻ em tăng độ nhanh bằng Atropin 0,05% tại Bệnh viện Mắt Hà Nội | Nguyễn Khánh Huyền | CN | Bệnh viện Mắt Hà Nội |
| 176 | Kiếm soát cận thị | GIẤC NGỦ & CẬN THỊ TRẺ EM: MỐI LIÊN HỆ BỎ QUÊN — VAI TRÒ CỦA NHỊP SINH HỌC TRONG KIỂM SOÁT CẬN THỊ LÂM SÀNG | Phan Đằng Long | KTV | Bệnh Viện Mắt TPHCM |
| 177 | Kiếm soát cận thị | Cập nhât: các chỉ số và công cụ ứng dụng trong kiểm soát cận thị | Nguyễn Thị Thu Hiền | PGS.TS | Bệnh viện đa khoa Tâm anh |
| 178 | Kiếm soát cận thị | Phân tích hiệu quả chi phí của nước mắt nhân tạo không chất bảo quản trong điều trị Ortho-K | Trần Đỗ Thiện Huy | ThS. BS | Bệnh viện đa khoa Thanh Vũ MEDIC Bạc Liêu |
| 179 | Giác mạc_3 | ĐIỀU TRỊ KHÔ MẮT DO RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TUYẾN BỜ MI BẰNG LIỆU PHÁP ÁNH SÁNG XUNG CƯỜNG ĐỘ CAO: TỔNG QUAN Y VĂN VÀ CA LÂM SÀNG MINH HOẠ | Đinh Thị Hồng Phúc | BS | Trường Đại Học Y Dược Cần Thơ |
| 180 | Giác mạc_3 | Điều trị rối loạn chức năng tuyến Meibomian bằng miếng chườm ấm mi Gocozy | Trần Thị Hương Trà | ThS. BS | Bệnh viện Mắt Trung Ương |
| 181 | Giác mạc_3 | ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BẢO VỆ TẾ BÀO NỘI MÔ GIÁC MẠC CỦA NHẦY CHỨA MANITOL TRONG PHẪU THUẬT PHACO TRÊN NGƯỜI BỆNH CÓ MẬT ĐỘ TẾ BÀO NỘI MÔ THẤP | Nguyễn Huỳnh Phúc | ThS | Bệnh viện Mắt Sài Gòn Vinh |
| 182 | Giác mạc_3 | Đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị viêm bờ mi do Demodex tại Bệnh viện Mắt Hải Phòng | Đoàn Minh Hoàng | ThS. BS | Bệnh viện Mắt Hải Phòng |
| 183 | Giác mạc_3 | Đánh giá tương quan giữa bảng câu hỏi OSDI và các chỉ số đo lường bề mặt nhãn cầu trên sinh viên ngành Khúc xạ nhãn khoa trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | Nguyễn Xiêm Mai Hồng Quyên | CN | Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
| 184 | Giác mạc_3 | ĐÁNH GIÁ LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ MỘNG THỊT NGUYÊN PHÁT BẰNG GHÉP KẾT MẠC RÌA TỰ THÂN PHÍA DƯỚI NHÃN CẦU | Quang Thị Ngọc Châu | BS.CKI | Bệnh Viện Mắt Đà Nẵng |
| 185 | Giác mạc_3 | Pterygium Surgery: How to Minimize Recurrent and Maximize Success | Pinnita Tanthuvanit | GS. TS | Bệnh viện Siriraj |
| 186 | Giác mạc_2 | Tổng quan về cross-linking | Lê Xuân Cung | PGS.TS | Bệnh viện mắt trung ương |
| 187 | Giác mạc_2 | XỬ TRÍ BONG MÀNG DESCEMET SAU PHẪU THUẬT ĐỤC THỦY TINH THỂ | Lâm Minh Vinh | BS.CKII | Bệnh viện Mắt TP.HCM |
| 188 | Giác mạc_2 | Đánh giá hiệu quả điều trị bệnh lý giác mạc dải băng bằng Laser Excimer gọt bề mặt giác mạc | Nguyễn Ngọc Anh Tú | BS.CKII | Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
| 189 | Giác mạc_2 | Ứng dụng kỹ thuật SCUBA trong chuẩn bị mảnh ghép giác mạc nội mô DMEK: Báo cáo loạt ca lâm sàng | Vũ Hoàng Việt Chi | TS | Bệnh Viện Mắt Hà Nội 2 |
| 190 | Giác mạc_2 | Ứng dụng ghép màng ối điều trị một số bệnh lý bề mặt nhãn cầu tại Bệnh viện Mắt Hải Phòng : loạt ca lâm sàng | Đặng Vũ Cường | ThS | Bệnh viện Mắt Hải Phòng |
| 191 | Giác mạc_2 | Những tiến bộ gần đây trong điều trị bệnh lý nội mô giác mạc | Lâm Minh Vinh | BS.CKII | BV Mắt TP. Hồ Chí Minh |
| 192 | Giác mạc_1 | Đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị loét gm trên bệnh nhân bất thường mi | Nguyễn Thị Phương Thảo | ThS. BS | Bộ môn Mắt trường Đại học Y Hà Nội |
| 193 | Giác mạc_1 | Viêm giác mạc do Sởi ở người lớn | Vo Nguyen Huong Thao | ThS. BS | Bệnh Viện Mắt TP.HCM |
| 194 | Giác mạc_1 | Mô hình rèn luyện kỹ năng ghép giác mạc nội mô tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 | Nguyễn Thế Hồng | TS | Bệnh viện Trung ương Quân Đội 108 |
| 195 | Giác mạc_1 | Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng bệnh loạn dưỡng nội mô Fuchs tại TPHCM | NGUYỄN TRƯƠNG TUYẾT MAI | BS.CKI | Bệnh viện Mắt Sài Gòn Ngô Gia Tự |
| 196 | Giác mạc_1 | Viêm giác mạc do tinh thể nhựa cây Dieffenbachia : báo cáo loạt ca lâm sàng | Nguyễn Cao Vỹ | BS | Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
| 197 | Giác mạc_1 | Tổng quan ứng dụng laser femtosecond trong phẫu thuật ghép giác mạc | Nguyễn Thị Thu Thuỷ | TS | Bệnh viện Mắt TW |
| 198 | Giác mạc_1 | ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG GIÁC MẠC CỦA BỆNH NHÂN VIÊM KẾT GIÁC MẠC DO MICROSPORIDIA | Nguyễn Thị Nga Dương | BS | Bệnh viện Mắt trung ương |
| 199 | Glocom_1 | KHẢO SÁT MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA CHIỀU DÀY LỚP TẾ BÀO HẠCH - ĐÁM RỐI TRONG VÙNG HOÀNG ĐIỂM VỚI THỊ TRƯỜNG HUMPHREY 24-2C TRÊN BỆNH NHÂN GLÔCÔM GÓC MỞ NGUYÊN PHÁT | Nguyễn Nhật Hãn | BS.CKI | Bệnh viện Đa khoa Quốc Tế Vinmec Central Park |
| 200 | Glocom_1 | Đánh giá tổn thương thị trường 10 độ trung tâm trên bệnh nhân Glôcôm góc mở nguyên phát | Nguyễn Phương Uyên | BS | Bác sỹ nội trú, Đại học Y Dược - Đại học Quốc Gia |
| 201 | Glocom_1 | Các liệu pháp bảo vệ thị thần kinh trong điều trị Glôcôm | Phạm Thị Thu Hà | TS | Bệnh viện Mắt TW |
| 202 | Glocom_1 | Protein C-phản ứng – Một dấu ấn sinh học tiềm năng trong Glôcôm nhãn áp bình thường? | Lê Thị Thảo Yên | BS | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ |
| 203 | Glocom_1 | Đặc điểm điện võng mạc trên bệnh nhân Glocom tại bệnh viện Đa khoa Tâm Anh Hà Nội | Nguyễn Thị Thúy Quỳnh | CN | Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh |
| 204 | Glocom_1 | PHẪU THUẬT GÓC THÀNH CÔNG TRÊN BỆNH NHÂN GLAUCOMA DO VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO BEHÇET KHÁNG TRỊ: BÁO CÁO CA LÂM SÀNG | Tôn Thất Hoàng Quân | BS | Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
| 205 | Glocom_1 | KHẢO SÁT MẬT ĐỘ MẠCH MÁU QUANH GAI THỊ SAU PHẪU THUẬT CẮT BÈ CỦNG MẠC TRÊN BỆNH NHÂN GLAUCOMA GÓC MỞ NGUYÊN PHÁT BẰNG MÁY CHỤP MẠCH MÁU CỐ KẾT QUANG HỌC | Huỳnh Võ Mai Quyên | BS.CKII | Bệnh viện Mắt - TP Hồ Chí Minh |
| 206 | Glocom_3 | Ứng dụng siêu âm UBM trong Glôcôm bẩm sinh nguyên phát ở trẻ em | Nguyễn Ngọc Sơn | ThS | Bệnh viện Mắt Trung ương |
| 207 | Glocom_3 | Sau chỉnh sửa PGS Vân Anh KHẢO SÁT ĐĨA THỊ VÀ LỚP SỢI THẦN KINH CỦA BỆNH NHÂN GLÔCÔM TRÊN CHỤP CẮT LỚP QUANG HỌC | Lê Tấn Sang | BS | Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam - CuBa Đồng Hới |
| 208 | Glocom_3 | Đánh giá kết quả điều trị glôcôm góc mở bằng laser tạo hình vùng bè chọn lọc | Trần Hoàng Hòa Nhiên | BS | Bệnh viện Trung ương Huế |
| 209 | Glocom_3 | Nghiên cứu hiệu quả của mở bao sau bằng laser ND: YAG trên bệnh nhân đục bao sau có kèm Glocom tại Bệnh viện Mắt Đà Nẵng | Nguyễn Phương Uyên | BS | Bệnh viện Mắt Đà Nẵng |
| 210 | Glocom_3 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và chẩn đoán hình ảnh ở bệnh nhân Glôcôm góc mở thiếu niên | Đoàn Đức Long | BS | Bệnh viện Mắt TW |
| 211 | Glocom_3 | Phân tích lớp tế bào hạch võng mạc: Cầu nối giữa bệnh lý võng mạc, glaucoma và thần kinh nhãn khoa | Nguyễn Đình Cang | ThS.BS.CKI | Bệnh viện Mắt TP.HCM |
| 212 | Glocom_3 | Giải pháp cải thiện hồi phục bọng kết mạc sau phẫu thuật cắt bè | Phạm Thị Thuỷ Tiên | TS | Đại học Y Phạm Ngọc Thạch |
| 213 | Glocom_3 | Bài tổng quan chẩn đoán phân biệt glo góc đóng nguyên pháp và glo góc đóng thứ phát sau chấn thương | Bùi Thị Hương Giang | ThS. BS | Trường Đại học Y Hà Nội |
| 214 | Glocom_2 | KẾT QUẢ LÂM SÀNG KỸ THUẬT KHÂU NẮP CỦNG MẠC TĂNG CƯỜNG TRONG PHẪU THUẬT CẮT BÈ | Vũ Anh Tuấn | TS | Bệnh viện mắt quốc tế Nhật Bản |
| 215 | Glocom_2 | Tổng quan cập nhật các tiến bộ mới trên thế giới về glaucoma | Trang Thanh Nghiệp | BS.CKII | BỆNH VIỆN MẮT TP HỒ CHÍ MINH |
| 216 | Glocom_2 | Đánh giá kết quả và chia sẻ kỹ thuật phẫu thuật phaco phối hợp đặt istent vùng bè điều trị glocom góc mở | Đỗ Văn Hải | TS | Bệnh viện Mắt Hà Nội |
| 217 | Glocom_2 | ỨNG DỤNG PHẪU THUẬT ÍT XÂM LẤN TRONG ĐIỀU TRỊ GLÔCÔM TRẺ EM | Nguyễn Quang Đại | BS.CKI | Bệnh viện Mắt tphcm |
| 218 | Glocom_2 | Kết quả sửa sẹo bọng bằng kim trên mắt đã phẫu thuật glôcôm hai lần thất bại | Nguyễn Thị Thuý Giang | Khác | Bệnh viện Mắt Trung Ương |
| 219 | Glocom_2 | Tổng quan các vị trí đặt van dẫn lưu trong glôcôm | Huỳnh Võ Mai Quyên | BS.CKII | Bệnh viện Mắt - TP Hồ Chí Minh |
| 220 | Dịch kính – Võng mạc_3 | Khảo sát tình trạng hoàng điểm trên bệnh nhân võng mạc đái tháo đường bằng chụp cắt lớp võng mạc tại Bệnh viện Mắt Huế | Huyền Tôn Nữ Ngọc Trâm | Khác | Bệnh viện Mắt Huế |
| 221 | Dịch kính – Võng mạc_3 | Phẫu thuật cắt dịch kính điều trị các biến chứng bệnh võng mạc đái tháo đường tăng sinh nặng | Dương Anh Quân | BS.CKII | Bệnh viện TW Huế |
| 222 | Dịch kính – Võng mạc_3 | Tối ưu hóa điều trị Phù hoàng điểm do Đái tháo đường thông qua cơ chế kép VEGF/Ang-2: Góc nhìn từ lâm sàng. | Nguyễn Minh Tuấn | ThS. BS | Bệnh viện Trung Ương Huế |
| 223 | Dịch kính – Võng mạc_3 | MỐI LIÊN QUAN GIỮA CHỈ SỐ HbA1c, THỊ LỰC BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VỚI BỆNH VÕNG MẠC DO ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH TIỀN GIANG | Lê Thị Kim Minh | BS.CKI | Bệnh viện đa khoa Tiền Giang, tỉnh Đồng Tháp |
| 224 | Dịch kính – Võng mạc_3 | Điều trị bệnh võng mạc đái tháo đường tăng sinh | Hồ Xuân Hải | TS | Bệnh viện Mắt TW |
| 225 | Dịch kính – Võng mạc_3 | Cá thể hóa điều trị tiêm nội nhãn trong DME: Tiếp cận lựa chọn điều trị dựa trên mục tiêu | Dương Quốc Cường | BS.CKII | Bệnh viện Mắt TPHCM |
| 226 | Dịch kính – Võng mạc_2 | CẬP NHẬT SỬ DỤNG CORTICOSTEROID TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO KHÔNG NHIỄM TRÙNG | Trần Hồng Bảo | BS.CKII | Trường Đại học Khoa học Sức khỏe, Đại học Quốc gia TPHCM |
| 227 | Dịch kính – Võng mạc_2 | Điều trị bong võng mạc co kéo trên bệnh nhân viêm màng bồ đào | Lê Quốc Tuấn | ThS. BS | Bộ Môn Mắt ĐHYK Phạm Ngọc Thạch |
| 228 | Dịch kính – Võng mạc_2 | Thách thức và cơ hội trong điều trị Polyp hắc mạc (PCV)_Cập nhật từ EURETINA 2025 | Đặng Trần Đạt | TS | Bệnh viện Mắt Trung ương |
| 229 | Dịch kính – Võng mạc_2 | Bong võng mạc nội khoa: Cập nhật chẩn đoán và điều trị | Mai Quốc Tùng | TS | Bệnh viện Lão khoa TW |
| 230 | Dịch kính – Võng mạc_2 | Viêm màng bồ đào CMV | Võ Quang Hồng Điểm | ThS | Bệnh Viện Mắt TPHCM |
| 231 | Dịch kính – Võng mạc_2 | Vai trò của Adalimumab trong điều trị viêm màng bồ đào không nhiễm trùng ở trẻ em: Kinh nghiệm thực tiễn từ Bệnh viện Nhi Trung ương | Nguyễn Bá Trung | ThS. BS | Bệnh viện Nhi TW |
| 232 | Dịch kính – Võng mạc_1 | Xử trí bong võng mạc phức tạp | Ulrich Spandau | PGS.TS | Uppsala University Hospital |
| 233 | Dịch kính – Võng mạc_1 | Durability in Retinal Disease Management: Where we stand in 2025 | Ngo Wei Kiong | TS | Tan Tock Seng Hospital |
| 234 | Dịch kính – Võng mạc_1 | Managing AMD in 2026 | Gemmy Cheung | GS. TS | National University of Singapore |
| 235 | Dịch kính – Võng mạc_1 | Local Therapy for Non-Infectious Uveitis and Uveitic Macular Edema: Current Approaches and Therapy in Development | Nguyễn Đông Quan | GS. TS | Viện mắt Byers, Đại học Standford |
| 236 | Dịch kính – Võng mạc_1 | VITREORETINAL SURGERY: ADVANCED TECHNOLOGIES AND TECHNIQUES | Kenneth J. Wald | GS. TS | NYU Langone Health |
| 237 | Điều dưỡng Nhãn khoa | Đánh giá sự tuân thủ lịch khám lại của người bệnh sau mổ Glôcôm tại khoa Glôcôm bệnh viện mắt trung ương | Phạm Thị Nhu | CN | BV Mắt TW |
| 238 | Điều dưỡng Nhãn khoa | So sánh kết quả khúc xạ khách quan sau liệt điều tiết giữa thuốc Atropin 0.5% và Cyclopentonat 1% trên bệnh nhân viễn thị | Vũ Thị Nga | CN | BV Mắt Trung Ương |
| 239 | Điều dưỡng Nhãn khoa | ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG CỦA NGƯỜI BỆNH SAU PHẪU THUẬT GHÉP GIÁC MẠC TẠI KHOA GIÁC MẠC | Nguyễn Thị Kim Duyên | CN | Khoa Giác mạc, bệnh viện Mắt TW |
| 240 | Điều dưỡng Nhãn khoa | Phòng ngừa viêm mũ nội nhãn: vai trò của điều dưỡng - tuân thủ công tác kiểm soát nhiễm khuẩn trong phẫu thuật nội nhãn | Lê Trung Hiếu | ThS | Bệnh viện Mắt TP. Hồ Chí Minh |
| 241 | Điều dưỡng Nhãn khoa | So sánh hai chế độ của máy khúc xạ tự động trên mắt đã đặt kính nội nhãn đơn tiêu kéo dài tiêu điểm | Nguyễn Thị Thùy Linh | ĐD | Bệnh viện Mắt Trung ương |
| 242 | Điều dưỡng Nhãn khoa | Khảo sát nhu cầu thị lực và thói quen sử dụng kính gọng ảnh hưởng đến việc lựa chọn kính nội nhãn của người bệnh đục thể thủy tinh | Đoàn Thị Thắm | CN | Bệnh viện Mắt Trung ương |
| 243 | Điều dưỡng Nhãn khoa | Khảo sát kết quả dài hạn (5 năm) sau phẫu thuật lé trong khởi phát trước 6 tháng tuổi tại Bệnh viện Mắt Thành phố Hồ Chí Minh | Vũ Nguyễn Tường Vi | CN | Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
| 244 | Điều dưỡng Nhãn khoa | Đánh giá chất lượng cuộc sống của người bệnh sau phẫu thuật lót sàn hốc mắt tại Bệnh viện Mắt | Phan Thị Ái Thu | CN | Bệnh viện Mắt |
| 245 | Chấn thương_2 | Đánh giá kết quả điều trị nứt lệ quản. Bằng PT nối LQ có sử dụng ống mini monoka tại BV TW Huế. | Dương Anh Quân | BS.CKII | BV TRUNG ƯƠNG HUẾ |
| 246 | Chấn thương_2 | Chấn thương dị vật hốc mắt dạng đạn bi | Bùi Thanh Sơn | ThS. BS | Bệnh viện Mắt Trung ương |
| 247 | Chấn thương_2 | Đánh giá kết quả điều trị tăng nhãn áp do sa, lệch thể thủy tinh sau chấn thương tại Bệnh viện Mắt Trung ương năm 2024 - 2025 | Bùi Thị Hiền | ThS. BS | Bệnh viện Mắt Hải Phòng |
| 248 | Chấn thương_2 | 3. Khảo sát đặc điểm lâm sàng chấn thương đứt lệ quản và mối liên quan với việc sử dụng bảo hộ mắt | Phan Thị Thu Hương | ThS | Bệnh viện Mắt TW |
| 249 | Chấn thương_2 | Tips and Tricks: Định vị đầu trong lệ quản đứt sau chấn thương | Nguyễn Thanh Nam | TS | Bệnh viện Mắt TP HCM |
| 250 | Chấn thương_2 | Điều trị tắc hệ thống lệ đạo gần | Biện Thị Cẩm Vân | BS.CKII | Bệnh viện Mắt Thành phố Hồ Chí Minh |
| 251 | Chấn thương_1 | Loạt ca lâm sàng phân biệt chấn thương vỡ nhãn cầu và chấn thương đụng dập nhãn cầu | Nguyễn Thu Hà | ThS | Bệnh viện Mắt Trung ương |
| 252 | Chấn thương_1 | Nhãn viêm giao cảm – biến chứng hiếm sau phẫu thuật đục thủy tinh thể | Trương Duy Dũng | BS.CKI | Bệnh viện Mắt TP.HCM |
| 253 | Chấn thương_1 | ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG GÓC TIỀN PHÒNG SAU CHẤN THƯƠNG ĐỤNG DẬP NHÃN CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP SOI GÓC VÀ MÁY ANTERION | Tôn Việt Dũng | ThS | Bệnh viện Mắt Hà Nội |
| 254 | Chấn thương_1 | KHẢO SÁT ĐẶC ĐIỂM CHẤN THƯƠNG NHÃN CẦU HỞ TẠI BỆNH VIỆN MẮT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | Võ Bình Giao Hân | BS | BV Mắt Tp.HCM |
| 255 | Chấn thương_1 | Bài tổng quan lựa chọn nước mắt nhân tạo trong chấn thương mắt | Thẩm Trương Khánh Vân | TS | Bệnh viện Mắt Trung Ương |
| 256 | Chấn thương_1 | Nhận xét kết quả phẫu thuật cắt dịch kính điều trị sót chất nhân tại bệnh viện Mắt trung ương | Nguyễn Kiên Trung | BS.CKII | bệnh viện Mắt TW |
| 257 | Chấn thương_1 | Ca lâm sàng chấn thương xuyên thủng nhãn cầu vào hốc mắt – cuộc chiến bảo tồn nhãn cầu và thị lực | Tôn Tường Trí Hải | ThS. BS | Bệnh viện Mắt TP HCM |
| 258 | Cận lâm sàng ( Chẩn đoán hình ảnh, xét nghiệm) | Vai trò AS-OCT xác định cơ vận nhãn trong lác ngang tái phát | Vũ Minh Tiến | ThS. BS | Bệnh viện mắt trung ương |
| 259 | Cận lâm sàng ( Chẩn đoán hình ảnh, xét nghiệm) | KIỂM TRA SẮC GIÁC VỚI TEST ISHHARA: HIỂU CẤU TRÚC, ĐÚNG QUY TRÌNH | Đinh Hùng Thắng | CN | Bệnh viện Mắt TP.HCM |
| 260 | Cận lâm sàng ( Chẩn đoán hình ảnh, xét nghiệm) | VAI TRÒ CỦA OCTA TRONG THEO DÕI TỔN THƯƠNG THỊ TRƯỜNG TRÊN MẮT GLAUCOMA GÓC MỞ NGUYÊN PHÁT CẬN THỊ NẶNG | Phạm Trường Đăng Minh | BS.CKI | Bệnh viện Mắt Thành phố Hồ Chí Minh |
| 261 | Cận lâm sàng ( Chẩn đoán hình ảnh, xét nghiệm) | Khảo sát sắc giác trên bệnh nhân từ 6 đến 16 tuổi đến khám tại khoa Lác - Nhãn Nhi thuộc Bệnh viện Mắt Huế bằng bảng Ishihara | Châu Việt Hòa | BS | Bệnh viện Mắt Huế |
| 262 | Cận lâm sàng ( Chẩn đoán hình ảnh, xét nghiệm) | Vai trò của OCT phần trước nhãn cầu trong nhãn khoa | Âu Tâm Hào | BS.CKII | BỆNH VIỆN MẮT TP HỒ CHÍ MINH |
| 263 | Cận lâm sàng ( Chẩn đoán hình ảnh, xét nghiệm) | Khảo sát bệnh mạch máu hắc mạc dạng Polyp trên OCT | Đàm Tú Quyên | ThS | Bệnh viện Mắt TPHCM |
| 264 | Cận lâm sàng ( Chẩn đoán hình ảnh, xét nghiệm) | XÁC ĐỊNH CỰA CỦNG MẠC VÀ SCHWALBE’S LINE QUA CHỤP CẮT LỚP BÁN PHẦN TRƯỚC MẮT | Lê Phú | BS.CKI | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Khánh Hòa |
| 265 | Cận lâm sàng ( Chẩn đoán hình ảnh, xét nghiệm) | AI trong nhãn khoa: khái niệm và hành trình xây dựng từ con số 0 đến ứng dụng thực tiễn trên OCT | Lê Thái Minh Hiếu | ThS. BS | Bệnh viện Mắt Sài Gòn Biên Hoà |
| 266 | Bác sĩ trẻ | Đục thể thuỷ tinh bẩm sinh: khuyến nghị công thức tính công suất IOL tối ưu trong thực hành lâm sàng | Hoàng Thị Hải Ngọc | BS | Nội trú NK Đại học Y Hà Nội |
| 267 | Bác sĩ trẻ | Ảnh hưởng của việc đeo kính RGP lâu dài đến tiến triển bệnh giác mạc chóp | Trần Nguyễn Hà Trang | Khác | Nội trú NK Đại học Y Hà Nội |
| 268 | Bác sĩ trẻ | Đánh giá hiệu quả tập luyện thị giác trong điều trị lác ngoài từng lúc ở trẻ em | Lê Thị Khánh Linh | BS | Nội trú NK Đại học Y Hà Nội |
| 269 | Bác sĩ trẻ | Đặt vật liệu độn hốc mắt thì đầu sau múc nội nhãn. Nên hay không nên? | Hồ Quỳnh Trang | BS | Trường đại học Y Hà Nội |
| 270 | Bác sĩ trẻ | Laser SLT trong điều trị bước đầu bệnh lý Glôcôm góc mở nguyên phát và tăng nhãn áp | Nguyễn Ánh Hằng | BS | Đại học Y Dược Đại học Quốc gia Hà Nội |
| 271 | Bác sĩ trẻ | Câu hỏi nghiên cứu và thiết lập kế hoạch tổng quan y văn: từ ý tưởng đến công bố Xây dựng Profile khoa học: báo cáo hội nghị, hợp tác và phát triển sự nghiệp | Trần Đình Minh Huy | TS | Bệnh viện Mắt Thành phố Hồ Chí Minh |